chót | tt. bét, cuối cùng: Hạng chót, sau chót. |
chót | đt. Chuốt, vót, làm cho nhọn, cách nói vhuyện mà hai môi gio-giảnh. |
chót | - 1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót. - 2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót nan. |
chót | I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót o thi đỗ chót. |
chót | đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông o chót nan. |
chót | dt Phần cuối cùng: Học hành lười, nên đứng chót lớp; Đến chót mũi Cà-mau. tt Cuối cùng: Tin giờ chót; Màn chót của vở kịch. |
chót | 1. dt. Chỗ cuối cùng: Trên chót. 2. tt. Cuối cùng: Thứ chót. // Sau chót. áp-chót. |
chót | t. Sau cùng: Học dốt phải đứng chót lớp; Tin giờ chót. sau chót Cuối cùng. |
chót | Cuối cùng: Ngồi chót lớp, bốc chót nọc. |
Em đã làm được như thế , em đã nén lòng em đi để cho anh vui từ sáng đến giờ , mà em , em cũng đã vui , vui một lần chót , trước khi từ giã cõi đời , trước khi vĩnh biệt anh. |
Trong vườn , ánh nắng vàng chỉ còn phảng phất trên những cành cao chót vót của hai cây hoàng lan. |
Ai đi qua con đường thiên lý , xa trông thấy thôn Xuân Ðình tất cũng thấy sau mấy toà nhà ngói , đến hơn chục cây thóc , cao chót vót ngất từng mây , như những vòm lýnh canh gác ở các phủ huyện vậy. |
Trông bây giờ anh khác hẳn trước kia , nhớn hơn nhiều... Rồi nàng chúm chím đôi môi đỏ : Mà từ độ ấy đến bây giờ , làm gì anh chẳng nhớn...thưa anh , hai cụ nhà ta vẫn được mạnh giỏi đấy chứ ? Đã chót thì phải chét , Hiệp ngập ngừng trả lời : Vâng cám ơn cô , thầy mẹ tôi vẫn được bình thường... Hiệp hơi lo , chỉ sợ cô ta biết là nhầm không phải , thì thật là bẽn. |
Biển rộng thênh thang , con cá nằm ngược Cây cao chót vót điểu nọ nằm ngang Tiếc vì xa xã ngái làng Em muốn phân nhân ngãi sợ lỡ làng khó phân. |
Con kiến mà leo cành đa Leo phải cành cộc leo ra leo vào Con kiến mà leo cành đào Leo phải cành chót leo vào leo ra. |
* Từ tham khảo:
- chót chét
- chót chét
- chót mỏ
- chót vót
- chỗ
- chỗ ăn chỗ ở