chót vót | tt. Cao và nhọn: Cao chót-vót. |
chót vót | - trgt. Nói vật gì rất cao: Chỉ thấy tượng dong cao chót vót (Tú-mỡ). |
chót vót | tt. Cao vút, vượt hẳn lên mọi vật xung quanh, nhìn lên như hút tầm mắt: cao chót vót o Quạ đậu chót vót trên ngọn tre o Những cành cây gạo chót vót giữa trời. |
chót vót | trgt Nói vật gì rất cao: Chỉ thấy tượng dong cao chót vót (Tú-mỡ). |
chót vót | tt. Cao tột bực: Nắng xuống trời lên sâu chót vót (H.Cận) |
chót vót | ph. Nói vật gì rất cao hoặc cao vút lên: Núi cao chót vót. |
chót vót | Rất cao: Núi cao chót-vót, trèo cao chót-vót. |
Trong vườn , ánh nắng vàng chỉ còn phảng phất trên những cành cao chót vót của hai cây hoàng lan. |
Ai đi qua con đường thiên lý , xa trông thấy thôn Xuân Ðình tất cũng thấy sau mấy toà nhà ngói , đến hơn chục cây thóc , cao chót vót ngất từng mây , như những vòm lýnh canh gác ở các phủ huyện vậy. |
Biển rộng thênh thang , con cá nằm ngược Cây cao chót vót điểu nọ nằm ngang Tiếc vì xa xã ngái làng Em muốn phân nhân ngãi sợ lỡ làng khó phân. |
Một chỗ , hai chỗ , ba chỗ lửa đã cháy khắp nơi trong thành phố , từ trên bẹ một ngọn dừa cao chót vót , một cụ già đứng che tay lên mắt , nhìn theo các cột khói. |
Không biết tôi đang gào lên hay tôi đang hát nữa ? Và tôi cũng không biết có phải tôi đang hát , hay những tiếng hát chung quanh tràn vào người tôi , rồi lại từ trong người tôi ngân bổng dội ra chung quanh ? Tại sao chung quanh tôi bỗng dưng mờ đi như trông qua một làn kính ướt nước như thế ? Chào cờ... ờ... ờ ! Chào ! Tôi ngẩng mặt lên , nhìn thẳng vào lá cờ Tổ quốc mới tinh khôi treo trên đầu cột cao chót vót giữa sân lễ , đang được một bác già trong đơn vị trân trọng cầm mối dây đưa dần xuống. |
Không có một dòng sông để nhặt những viên sỏi nhẵn và những cánh buồm mốc vá víu phồng căng , không có những cô gái gò lưng kéo thuyền khi trời lặng gió... ở đây không có những quả đồi trọc , toàn đá sỏi , nhìn lên khô khốc , không thấy cảnh con bò giơ bốn chân khẳng khiu đỡ lấy đống tròn phình , chót vót trên đỉnh đồi , gặm vào lá cỏ non vừa nhú. |
* Từ tham khảo:
- chỗ ăn chỗ ở
- chỗ cao cào chỗ thấp
- chỗ đội nón
- chỗ phạm
- chỗ thì bóc xống bóc áo, nơi thì nấu cháo cho ăn
- chỗ ướt mẹ nằm, ráo để phần con