chỗ phạm | dt. Chỗ hiểm trên cơ thể: đánh vào chỗ phạm. |
chỗ phạm | dt Vùng của thân thể người dễ gây ra nguy hiểm cho tính mệnh nếu bị thương: Gáy là một chỗ phạm, nếu đánh vào đó thì có thể nguy đến tính mệnh. |
chỗ phạm | d. Vùng của thân thể người dễ bị thương nguy hiểm dù bị đánh không mạnh: Gáy là chỗ phạm. |
* Từ tham khảo:
- chỗ ướt mẹ nằm, ráo để phần con
- chộ
- chộ
- chộ
- chốc
- chốc