chỗ | dt. Chốn, nơi: Chỉ chỗ, nằm chỗ, tạo chỗ; Lên xe nhường chỗ bạn ngồi, Nhường nơi bạn dựa, nhường lời bạn phân (CD) // Mối liên-quan giữa người với người: Chỗ anh em, chỗ bà con, chỗ chòm-xóm. chỗ quen biết... // (B) Nơi, chốn, đám, người đính-hôn: Cháu nó có chỗ nào chưa; Chỗ giàu, chỗ khó, chỗ sang, chỗ hèn. |
chỗ | - d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, tình hình được xác định có mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình khác. Từ chỗ không biết đến biết. Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng. 4 (kng.). Từ dùng để chỉ người có mối quan hệ mật thiết nào đó. Anh ta với tôi là chỗ bà con. Cũng là chỗ quen biết cả. Chỗ bạn bè với nhau. |
chỗ | dt. 1. Khoảng không gian tương đối nhỏ, là nơi người hay sự vật nào chiếm hoặc xảy ra sự việc nào đó: ăn có chỗ đỗ có nơi o rạp hàng nghìn chỗ o tìm chỗ ngồi o về chỗ cũ o Xe hết chỗ ngồi o chỗ đậu xe. 2. Phạm vi xác định về tình hình, trạng thái hay mối quan hệ nào: chỗ mạnh o chỗ yếu o có nhiều chỗ khó hiểu o theo chỗ tôi được biết o là chỗ anh em. |
chỗ | dt 1. Khoảng không gian dành cho một người, một vật: Ăn có nơi, làm có chỗ (tng) 2. Nơi ngồi trong xe, trong tàu dành cho một người: Không mua được vé vì hết chỗ ngồi 3. Điểm cụ thể ở nơi nào: Gãi đúng chỗ ngứa (tng); Chỗ mạnh của phong trào 4. Khoảng trống: Bỏ bớt đồ đạc đi cho rộng chỗ 5. Việc làm trong một cơ quan: Mới tốt nghiệp, chưa tìm được chỗ nào 6. Quan hệ thân tình: Chỗ bạn bè với nhau 7. Người chọn làm vợ, làm chồng: Cô nhà đã có chỗ nào chưa? 8. Đối tượng của một sự việc: Quân đội ta phải là chỗ đáng tin cậy của Đảng, của Nhà nước, của nhân dân (Đỗ Mười) 9. Điểm kết thúc của một quá trình: Cuộc thương lượng đã đi đến chỗ thoả thuận. |
chỗ | dt. 1. Nơi, chốn: Chỗ ăn, chỗ ở. Chim khôn tìm chỗ đậu. 2. Giữa: Chỗ anh em, chỗ chơi bời với nhau. |
chỗ | d. Phần không gian dành cho một người, một vật, hoặc tại đó có người, vật... : Mỗi vật có một chỗ và vật nào chỗ nấy; Vào đây, còn nhiều chỗ. 2. Ghế trong xe, tàu... trong một nơi công cộng: Không mua được vé, hết chỗ rồi. 3. Khoảng trống trong đó có thể kê một vật, đặt một vật: Bỏ bớt đồ đạc đi cho rộng chỗ; Kì này báo còn chỗ, có thể đăng một bài nữa. 4. Việc làm trong cơ quan: Về hưu để chỗ cho thanh niên. 5. Quan hệ thân tình: Chỗ bạn bè; Chỗ bà con với nhau. 6. Người lựa chọn để kết hôn: Cháu lớn đã có chỗ nào chưa ? 7. Điểm nào đó trong một sự diễn biến, thường là điểm kết thúc: Cuộc thương lượng đã đi đến chỗ thoả thuận. |
chỗ | Nơi, chốn: Chỗ ngủ, chỗ làm, chỗ đau, chỗ quen v.v. Văn-liệu: Nơi ăn chỗ ngồi. Nói phải như gãi chỗ ngứa. Ăn có chỗ, đỗ có nơi. Chỗ ngồi bắt được chiếc thoa lạ đời (Nh-đ-m). |
Chiếc áo cánh nhuộm nâu đã bạc màu và vá nhiều chỗ bị ướt đẫm , dán chặt vào lưng nàng. |
Thôi chỗ bạn già cả , mình còn gần gụi nhau lúc nào được lúc ấy. |
Chẳng qua cũng là chỗ người nhà cả nên tôi mới muốn mối manh như thế. |
Như thế tôi cũng có chỗ nương tựa. |
Thường thường Khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
Bà chỉ phân vân ở một cchỗ: Vẫn hay là ông phán giàu có nhưng rồi người ta có tử tế với mình không , hay là " cậy phú khinh bần ". |
* Từ tham khảo:
- chỗ cao cào chỗ thấp
- chỗ đội nón
- chỗ phạm
- chỗ thì bóc xống bóc áo, nơi thì nấu cháo cho ăn
- chỗ ướt mẹ nằm, ráo để phần con
- chộ