Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chỗ đội nón
dt.
Đầu, tính mạng con người:
giữ chỗ đội
nón
o
mất chỗ đội nón như chơi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
chỗ thì bóc xống bóc áo, nơi thì nấu cháo cho ăn
-
chỗ ướt mẹ nằm, ráo để phần con
-
chộ
-
chộ
-
chộ
-
chốc
* Tham khảo ngữ cảnh
" Nhà " đừng nói cho ai biết nhé ! Nói với ai thì phập , tôi không còn
chỗ đội nón
đấy nhé ! Tôi nghe tên phu trạm bảo giặc sắp tới nơi rồi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chỗ đội nón
* Từ tham khảo:
- chỗ thì bóc xống bóc áo, nơi thì nấu cháo cho ăn
- chỗ ướt mẹ nằm, ráo để phần con
- chộ
- chộ
- chộ
- chốc