chóng vánh | trt. Mau hoánh, lẹ đến: Bà nầy sinh chóng-vánh. |
chóng vánh | - t. Nhanh gọn, mất ít thì giờ hơn người ta nghĩ. Giải quyết công việc chóng vánh. |
chóng vánh | tt. Nhanh gọn, mất ít thời gian: Mọi việc diễn ra chóng vánh o tiến hành một cách chóng vánh. |
chóng vánh | tt, trgt Rất nhanh: Sự hồi sức chóng vánh; Làm bài chóng vánh. |
chóng vánh | ph. Nhanh và dễ dàng: Làm chóng vánh. |
chóng vánh | Cũng như chóng: Người đàn-bà sinh-nở chóng-vánh. |
Bữa ăn diễn ra chóng vánh. |
Nhưng sao hai người chia tay nhau chóng vánh đến như vậỷ Chỉ mấy ngày thôi. |
Đối với anh , những người đàn bà đến và đi thật chóng vánh , hầu như không để lại dấu vết nào tạm gọi là khắc khoải. |
Người ta đay nghiến nhau đau như đâm , rức như nện... Giai gái đương mua dâm của nhau hay là đã bán dâm cho nhau rồi , hay là đương mặc cả... Người nào tốt số thì mua được rẻ , được chóng vánh. |
Nhiều lúc cô cũng không hiểu chuyện tình yêu và hôn nhân của mình , sao lại diễn ra chóng vánh đến thế. |
Vị dần quen với những sáng đến chùa tụng kinh , những nén nhang cứ cháy đỏ rồi chóng vánh lụi tàn , làn khói bay vụt khỏi những câu kinh khấn cùng những chắp tay khẩn nguyện thành tâm. |
* Từ tham khảo:
- chóp
- chóp bu
- chóp chài
- chóp chép
- chóp mao
- chóp rễ