chóp | dt. Nh. Chỏm: Nắm chóp, để chóp, gà chóp. |
chóp | dt. 1. Phần trên cùng của vật hình nón: Chiếc nón hỏng chóp. 2. Bộ phận hình nón úp trên một số vật: chóp ống khói. |
chóp | dt 1. Miếng bằng đồng, bằng bạc hay bằng đồi mồi chụp lên một cái nón đàn ông ngày xưa: Lão chánh tổng đội một cái nón bằng lông có chóp bạc 2. Phần cao nhất: Chóp tháp 3. Bộ phận hình nón úp trên một ống khói: Vì ống khói không có chóp nên khói toả lên trời Hình chóp (toán) Khối có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh: Một khối đá hình chóp. |
chóp | 1. dt. Chỗ trên hết và nhọn: Chóp nón, chóp núi. 2 tt. Có hình như chóp: Nóc nhà chóp. |
chóp | d. Miếng đồng, bạc hay đồi mồi đầu nhọn, chụp lên đỉnh một cái nón đàn ông (cũ). hình chóp (toán). Khối có mặt đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung nhau một đỉnh. |
chóp | Cái gì úp ở trên mà nhọn đầu: Chóp nón. Văn-liệu: Cứt nát có chóp (T-ng). |
Trên chiếc sân đất nẻ , gồ ghề và rắn cứng , Trác đội chiếc nón chóp rách , khom lưng quét thóc. |
Chồng đi trước vác cuốc , chiếc nón cchópvà gàu sòng treo trên cán cuốc. |
Bà giáo cố xoay cái áo tơi lá ra phía trước để che mưa cho con , nhưng gió dữ lâu lâu thổi thốc , làm cho đứa bé nín khóc còn bà mẹ thì cuống quít đưa tay trái giữ chặt lấy chóp lá , cố cưỡng lại sức gió. |
Một người lính mặc đủ quần áo , đầu đội nón chóp , ngồi trên ghế gõ mõ làm nhịp. |
Trước mặt ông không còn chóp núi cao nào nghiêm khắc quở trách ông , không còn dốc cao nào chận bước chân ông. |
Huệ dẫn quân theo đường rừng , từ núi chóp Vàng men theo núi Đồng Sim chận hết đường rút xuống phía đông. |
* Từ tham khảo:
- chóp chài
- chóp chép
- chóp mao
- chóp rễ
- chót
- chót