chõng | dt. Giường nhỏ, ghế dài nhẹ: Lều chõng, chõng tre // (R) Bộ ván liền, đi-văng (divan)). |
chõng | - dt. Đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường nhưng nhỏ, hẹp hơn: chõng che đóng chõng đưa chõng ra vườn nằm hóng mát. |
chõng | dt. Đồ dùng đề nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường nhưng nhỏ, hẹp hơn: chõng che o đóng chõng o đưa chõng ra vườn nằm hóng mát. |
chõng | dt 1. Đồ dùng bằng tre có bốn chân, cao độ năm mươi phân, dài khoảng một mét rưỡi, rộng độ tám mươi phân, thường để ngồi hoặc để nằm chơi: Hai ông bạn ngồi trên chõng uống nước chè tươi 2. Thứ ghế tre mà các sĩ tử thời phong kiến phải đem vào trường thi để ngồi làm bài: Tủi bút, tủi nghiên, hổ lều, hổ chõng (TrTXương). |
chõng | dt. Ghế dài bằng tre: Kẻ lều người chõng nghênh-ngang (Đ.Chiểu) |
chõng | d. Thứ giường hẹp làm bằng tre, thường dùng để ngồi. lều chõng Nói cảnh thi cử thời phong kiến. |
chõng | Ghế dài làm bằng tre. Văn-liệu: Kẻ lều người chõng nghênh-ngang (L-V-T). Tủi bút tủi nghiên, hổ lều hổ chõng (phú thi hỏng). |
Tối đến , nếu Trác còn bận nhiều việc thì nó ngủ ở góc nhà , hoặc trên một chiếc chõng gẫy ở đầu hè. |
Tai chàng không nghe thấy tiếng Tuyển nói bên cạnh , nhưng nghe rõ cả những tiếng rất nhỏ ở ngoài kia , tiếng gió trong lá cây , tiếng một con chim sâu bay chuyền trong giậu và cả tiếng một cái ghế hay cái chõng người ta kéo ở bên hàng xóm với tiếng một đứa trẻ con nói giọng : Cho tôi ấm nước. |
Trương kéo cái chõng ra ngồi ở sân sau đọc lại đoạn đã bắt đầu bức thư. |
Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua. |
Loan chỉ đầu chõng và tình tứ bảo Thân : Mình ngồi xuống đây. |
Thân ngồi xuống chõng tay rứt mấy cái lá hồng lau bụi ở mũi giày. |
* Từ tham khảo:
- chóng chầy
- chóng mặt
- chóng vánh
- choòng
- chóp
- chóp bu