chóng chầy | trt. Mau hay chậm, chẳng kíp thì chầy, lời đoán trước thế nào việc cũng sẽ sẩy ra: Chóng chầy gì nó cũng gặp tay tôi. |
chóng chầy | tt. Nhanh chậm (nói gộp): chóng chầy thế nào cũng được. |
chóng chầy | tt. Mau và lâu: Chóng chầy gì rồi cũng xong. |
Chàng vẫn đoán chắc rằng chóng chầy thế nào Tuyết cũng bỏ chàng để đi với người khác. |
Tưởng chóng chầy thế nào nàng cũng về , Chương giữ nuôi người vú già và nhận trả công ba đồng một tháng. |
* Từ tham khảo:
- chóng vánh
- choòng
- chóp
- chóp bu
- chóp chài
- chóp chép