chóng mặt | tt. Xây-xẩm, mắt hoa lên như thấy chong-chóng quay: Thấy bắt chóng-mặt; Chóng-mặt muốn té |
chóng mặt | I. đgt. Ở trạng thái có cảm giác như mọi vật đều quay cuồng, điên đảo: đau đầu và chóng mặt. II. tt. Rất nhanh đến mức không nhận ra được sự tiến triển của nó: Sự việc thay đổi đến chóng mặt. |
chóng mặt | tt 1. Do thần kinh mất thăng bằng nên thấy mình lao đao và có cảm giác quanh mình mọi vật đều quay: Anh đứng yên một chỗ cho đỡ chóng mặt (NgCgHoan) 2. Với tốc độ rất lớn: Đạo đức xuống cấp, xuống cấp đến chóng mặt (TrVGiàu). |
chóng mặt | dt. Cảm-giác đầu óc, thân hình thấy mọi vật chung quanh quay cuồng. |
chóng mặt | t. ở trong tình trạng hệ thần kinh mất thăng bằng, do đó thấy mình lao đao không vững và có cảm giác như mọi vật quanh mình đều quay. |
Cơm xong , Chương thây bứt rứt , khó chịu , men rượu bốc lên làm cho chàng nhức đầu , chóng mặt , nhất lúc ấy trong lò sưởi , củi đã tàn , hơi than nóng gấp bội. |
Cậu sao thế ? Cám ơn bác... Tôi cảm thấy hơi chóng mặt một chút... Có sao không ? Không hề gì... Thôi , bác về trước đi. |
Càng ngày anh càng bớt chóng mặt thất thường. |
Tôi chóng mặt quá , cứ buồn nôn. |
Khói vị thuốc bốc hôi quá Tôi chóng mặt ọe ọe luôn mấy cái tưởng đã nôn rồi. |
Nó quay với tốc độ chóng mặt và quấn vào lòng toàn bộ gạch , đá , cát , sỏi , cây cối… Sét đánh xuống mặt đất , lỗ hổng nứt ra , rộng đến ba trượng và sâu thăm thẳm. |
* Từ tham khảo:
- choòng
- chóp
- chóp bu
- chóp chài
- chóp chép
- chóp mao