chóng | trt. Mau, nhanh, lẹ như chong-chóng: Lạy trời cho chóng gió nồm, Cho thuyền chúa Nguyễn thẳng buồm chạy ra (CD). |
chóng | - trgt. Xong trong một thời gian rất ngắn: Làm chóng xong để đi chơi; Chàng về cho chóng mà ra, kẻo em chờ đợi sương sa lạnh lùng (cd). |
chóng | tt. Nhanh, mất ít thời gian: làm chóng o Ai ơi đừng chóng chớ chầy, Có công mài sắt có ngày nên kim (cd.) o chóng đói. |
chóng | trgt Xong trong một thời gian rất ngắn: Làm chóng xong để đi chơi; Chàng về cho chóng mà ra, kẻo em chờ đợi sương sa lạnh lùng (cd). |
chóng | bt. Mau: Đi chóng, về chóng. // Chẳng chóng thì chầy. |
chóng | ph. Xong trong một thời gian ngắn: Ăn chóng. |
chóng | Mau, trái với chậm: ấm nước chóng sôi. Nghĩa bóng: trong mình váng-vất trông thấy cái gì cũng tưởng như quay cả: Chóng mặt. |
Bà tự khen bà có tài ăn nói nên mới " cảm hóa được người " một cách nhanh chóng như thế. |
Và gần một tuần lễ sau , mợ bắn tin ngỏ lòng ưng thuận , nhờ mẹ thu xếp hộ việc cưới xin cho cchóngxong. |
Anh ấy giờ như người liều muốn chơi cho chóng chết. |
Trương đã đến thời kỳ mong cho cái chết chóng đến. |
Tuy hơi lạ lùng nhưng đã có lúc Trương mong số tiền ấy chóng hết , tiền hết thì có lẽ chàng sẽ không chơi bời nữa. |
Trương và Thu cùng ngạc nhiên vì thấy chóng đến nơi quá. |
* Từ tham khảo:
- chóng mặt
- chóng vánh
- choòng
- chóp
- chóp bu
- chóp chài