chiếm dụng | đgt. Chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép: chiếm dụng nhà vắng chủ o chiếm dụng vốn của tập thể. |
chiếm dụng | đgt (H. dụng: dùng) Lấy để dùng: Chiếm dụng tài sản của Nhà nước; Chiếm dụng vỉa hè. |
Nơi đây , vào khoảng hơn một tháng nay đã xuất hiện ba người đàn ông lần lượt tới chiếm dụng ba căn chòi làm thành ba căn hộ độc thân. |
Hệ lụy là nhiều khách hàng , nhà đầu tư bị cchiếm dụngvốn , có người mất cả chì lẫn chài , gây hoang mang cho thị trường. |
Sự tồn tại các bãi thải mỏ lộ thiên là nguyên nhân gây ra các tác động môi trường , có thể kể đến một số các tác động chính như : Cchiếm dụngtài nguyên đất , làm thay đổi cảnh quan địa mạo , địa hình tự nhiên , ô nhiễm không khí , ô nhiễm nước , các tai biến môi trường từ nguyên nhân bãi thải như sạt lở , trôi lấp đã gây đình trệ sản xuất , làm thiệt hại nhiều tài sản và đe dọa tính mạng của con người. |
Ảnh : Ngô Khuyên Kết luận nêu , mặc dù không được giao đất tại khu Ao làng , song gia đình ông Lê Văn Lộc , Trưởng thôn Một Thượng vẫn cchiếm dụng132m 2 tại khu vực Ao làng. |
Sau khi giao đất cho 258 hộ thuộc diện kinh tế mới thì UBND xã đem số diện tích đất còn lại giao cho một số cán bộ xã cchiếm dụngsử dụng trồng keo , bạch đàn làm giàu cá nhân. |
Ảnh : THANH TUYỀN Bên cạnh những việc đã làm được , UBND quận 5 cũng có nhắc nhở đại diện các UBND phường cần xử lý tình trạng tụ tập đông người tại các quán ăn , nhà hàng sử dụng lòng đường , vỉa hè để kinh doanh , nhất là thời điểm sau 22 giờ hằng ngày vì qua kiểm tra vẫn còn tình trạng cchiếm dụnglòng lề đường sau khung giờ này. |
* Từ tham khảo:
- chiếm đóng
- chiếm giữ
- chiếm hữu
- chiếm lĩnh
- chiên
- chiên