chiếm hữu | đt. (Pháp): Chiếm làm của riêng: Quyền chiếm-hữu. |
chiếm hữu | đgt. Nắm giữ, chiếm lấy tư liệu sản xuất hoặc món tài sản lớn làm sở hữu của mình: chế độ chiếm hữu ruộng đất. |
chiếm hữu | đgt (H. hữu: có) Lấy làm của mình: Địa chủ chiếm hữu ruộng đất của nông dân. |
chiếm hữu | (pháp).Chiếm làm sở-hữu trong hiện-thời: Sự chiếm-hữu không bắt-buộc phải có quyền sở-hữu. // Sự chiếm-hữu. Quyền chiếm-hữu. |
chiếm hữu | đg. Chiếm làm của riêng. |
chiếm hữu | (Tiếng dùng trong pháp-luật). Nói về quyền chiếm được trước. |
Mẹ chồng lẫn nàng dâu đều nhận thấy không thể thiếu Phúc , nên cả hai đành bằng lòng với cái phần chiếm hữu tình cảm không được trọn vẹn của mình. |
Qua các lần trò chuyện , ông Dung biết được ông Quý là cán bộ "nhảy núi" , chồng cô Liễu ở thị trấn… *** Tò mò vì quyết tâm chiếm hữu cây mai của ông Quý , ông Dung cố suy đoán. |
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015(4) , quyền sở hữu bao gồm quyền cchiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của luật. |
Như vậy , chủ nhà 41 có thể đồng thời yêu cầu chủ nhà , người cchiếm hữu, người được giao quản lý , sử dụng căn nhà 43 45 cùng đơn vị thi công bồi thường thiệt hại. |
Không thể tiếp tục nhẫn nhịn được nữa , tôi liền đấu khẩu với bà : Tại sao mẹ luôn muốn cchiếm hữuanh ấy , sao mẹ lại đối xử với chính con đẻ mình như vậỷ |
Ở thời kỳ cchiếm hữunô lệ , xã hội chưa xuất hiện khái niệm sở hữu trí tuệ , quyền tác giả , quyền sở hữu công nghiệp hay giá trị thương hiệu. |
* Từ tham khảo:
- chiên
- chiên
- chiên trung
- chiền
- chiền chiện
- chiền chiện vào rừng xanh