chiếm đóng | đt. Kéo quân tới đánh rồi đóng binh ở luôn: Thời-kỳ chiếm-đóng của quân xâm-lược. |
chiếm đóng | đgt. Đưa quân đội chiếm giữ đất đai, lãnh thổ của nước khác: không để cho quân xâm lược chiếm đóng trên lãnh thổ nước nhà. |
chiếm đóng | đgt Đem quân đến ở tại đất cướp được: Hà-nội bị chiếm đóng kể từ 19 tháng 12 năm 1946 (TrBĐằng). |
chiếm đóng | đg. Đem quân đến chiếm giữ đất đai của nước khác. |
Thầy nói về tội ác của thực dân xâm lược Pháp , cụ thể là bọn giặc chiếm đóng Năm Căn đã giết chóc , bắt bớ và gây nên bao nhiêu tai họa cho đồng bào... Giọng rõ ràng , khúc chiết , thầy nói đến đâu dẫn ra sự việc chứng minh đến đấy. |
Từ đó đến nay , bác chưa bao giờ về lại Tây Tạng , phần vì không được Trung Quốc cấp visa , phần vì phản đối sự chiếm đóng của Trung Quốc không muốn về. |
Trước khi trở thành thành phố nhượng địa (concession) vào năm 1888 thì chính phủ Pháp đã có kế hoạch xây mới , mở rộng Hà Nội với mục đích cai trị làm căn cứ để bình định các tỉnh Bắc Kỳ , chiếm đóng Việt Nam lâu dài. |
Ta nhớ chuyện của nhiều năm về trước , những chàng trai cô gái hừng hực khát vọng cống hiến khi Hà Nội bị chiếm đóng. |
Đến năm 1983 , ở Jérusalem , Viện Yad Vashem quyết định trao danh hiệu "Người dân ngoại công chính" cho những người , trong thời gian Quốc xã chiếm đóng và khủng bố , là hiện thân cho điều tốt đẹp nhất của nhân loại khi cứu người Do Thái , bất chấp nguy hiểm đến tính mạng. |
Đến tuổi đi học ở trường , tôi đã học lớp năm , lớp tư thời Pháp chiếm đóng (tức lớp một , lớp hai bây giờ) tại Hải Phòng. |
* Từ tham khảo:
- chiếm hữu
- chiếm lĩnh
- chiên
- chiên
- chiên trung
- chiền