chiếm lĩnh | đgt. Chiếm lấy và giành quyền làm chủ, nhờ dựa vào ưu thế, sức mạnh hơn hẳn, trong chiến đấu, đối chọi: chiếm lĩnh trận địa o chiếm lĩnh thị trường. |
chiếm lĩnh | đgt (H. lĩnh: cái cổ áo; nhận lấy) Chiếm lấy để giành quyền làm chủ: Chiếm lĩnh đất đai, Chiếm lĩnh thị trường. |
chiếm lĩnh | đg. Chiếm đất đai của nước khác làm đất đai của mình. Ngr. Đoạt lấy: Chiếm lĩnh thành trì khoa học. |
chiếm lĩnh | Giữ lấy một xứ nào mà cai-trị: Đông-Pháp là xứ chiếm-lĩnh của nước Pháp. |
Bản tính của con gái là muốn khám phá và chiếm lĩnh sự bí ẩn ở người con trai , có thể theo hút nó cả cuộc đời mình , để cuối cùng nhận lấy sự thất bại nặng nề , cũng vẫn sẵn sàng. |
Bản tính của con gái là muốn khám phá và chiếm lĩnh sự bí ẩn ở người con trai , có thể theo hút nó cả cuộc đời mình , để cuối cùng nhận lấy sự thất bại nặng nề , cũng vẫn sẵn sàng. |
Cái đích mà ông khao khát chiếm lĩnh là những giá trị còn mãi trong đời. |
Mộc sún , Vượng răng vàng và Lãi xoắn cai trị một nhóm , chiếm lĩnh địa bàn từ rạp chiếu bóng 12 9 ra bến xe , bến tàu hỏa. |
AI viết content Xu hướng nhân hóa dữ liệu sẽ tiếp tục cchiếm lĩnh2018 với những bước tiến mới trong lĩnh vực Sáng tạo Ngôn ngữ Tự nhiên (Natural Language Generation) và Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên (Natural Language Processing). |
Trước khi bước vào năm 2017 , tại thư gửi cổ đông Điện Quang , ông Hồ Quỳnh Hưng Chủ tịch HĐQT Bóng đèn Điện Quang nhận định , năm nay sẽ là năm bản lề để cchiếm lĩnhthị trường , chuẩn bị cho sự phát triển dài hạn của công ty , thuộc chiến lược chuyển từ doanh nghiệp sản xuất nguồn sáng thành doanh nghiệp chiếu sáng. |
* Từ tham khảo:
- chiên
- chiên trung
- chiền
- chiền chiện
- chiền chiện vào rừng xanh
- chiến