chiến | đt. Tranh nhau bằng cách giết-chóc, gây-gổ bằng miệng và bằng thơ, văn: Giao-chiến, tử-chiến, giáp chiến, kháng-chiến, hốn-chiến, thiệt-chiến, bút-chiến // Sợ-sệt: chiến-lật, chiến-sắc. |
chiến | - I d. (kết hợp hạn chế). Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình. - II đg. (thường dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). đấu, nói về mặt chức năng, công dụng. Ngựa chiến. Tàu chiến*. |
chiến | I. Đánh nhau: chiến bại o chiến hào o chiến binh o chiến chinh o chiến công o chiến cục o chiến cược o chiến dịch o chiến đấu o chiến địa o chiến hạm o chiến hào o chiến hữu o chiến khu o chiến lợi phẩm o chiến luỹ o chiến lược o chiến quả o chiến sĩ o chiến nê o chiến thắng o chiến thuật o chiến thuyền o chiến thương o chiến tích o chiến tranh o chiến trận o chiến trường o chiến tướng o chiến xa o ác chiến o bách chiến o bút chiến o cựu chiến o chinh chiến o chủ chiến o cuồng chiến o cựu chiến binh o dã chiến o địa chiến o đình chiến o đốc chiến o giao chiến o giáp chiến o hải chiến o hiếu chiến o hoả chiến o hoãn chiến o hỗn chiến o huyết chiến o khai chiến o kháng chiến o khiêu chiến o khổ chiến o không chiến o khởi chiến o kịch chiến o luận chiến o lục chiến o nghênh chiến o rã chiến o phản chiến o quyết chiến o tác chiến o tham chiến o thiện chiến o thuỷ chiến o tiền chiến o tiếp chiến o tốc chiến tốc thắng o trợ chiến o trực chiến o tuyên chiến o tử chiến o ứng chiến. II. dt. Chiến tranh: âm muu gây chiến o thời chiến o gây chiến. III. đgt. Chiến đấu (thường về mặt chức năng, công dụng): ngựa chiến o tàu chiến. |
chiến | dt Cuộc đánh nhau: Gây chiến. đgt Đánh nhau bằng vũ khí: Chiến, hoà sắp sẵn hai bài (K). tt Dùng vào việc quân sự, vào việc đánh nhau: Tàu chiến; Voi chiến. |
chiến | (khd).1. Đánh nhau bằng khí-giới: Chiến-tranh. 2. Ganh nhau được thua: Bút chiến. Bút chiến. |
chiến | tt. (lái) Bảnh, khác thường: Anh bận áo quần chiến quá. |
chiến | 1. đg. Đánh nhau bằng vũ khí và có nhiều người dự: Chiến, hoà sắp sẵn hai bài (K). 2. t. Dùng vào việc quân sự: Voi chiến; Tàu chiến. |
chiến | 1. Đánh nhau bằng quân lính khí-giới: Chiến tranh. Văn-liệu: Xưa nay chiến-địa nhường bao (Ch-Ph). Chiến hoà sắp sẵn hai bài (K). Khúc đâu Hán Sở chiến-trường (K). Đem thân bách-chiến làm tôi triều-đình (K). 2. Ganh nhau được thua: Bút chiến. |
Người nọ dò la ý tứ người kia như hai cánh quân vô địch dò thám lẫn nhau , xoay chiến lược để kiềm chế lẫn nhau. |
Rắn có trở lại đã có tôi tiếp chiến. |
Bà liền xoay ngay chiến lược : là gieo sự ngờ vực vào lòng đa nghĩ của con. |
Bà Án gật gù thong thả nói : Tôi nghe nói cô cũng biết chữ nghĩa , cũng học đạo thánh hiền thì phải ? Mai biết bà Án bắt đầu khai chiến , quả quyết ngửng đầu lên đáp lại : Bẩm bà lớn có thế. |
Bà định sẽ xoay hết chiến lược về phía đó. |
Lần thứ hai , Mai khiêu chiến , lần thứ hai , bà Án tạm lui : Thôi , chỗ quen biết chẳng nên khách sáo. |
* Từ tham khảo:
- chiến bào
- chiến binh
- chiến chinh
- chiến công
- chiến cụ
- chiến cục