chiến chinh | Nh. Chinh chiến. |
chiến chinh | dt (H. chinh: đánh trận) Cuộc đánh nhau bằng vũ khí: Yêu hoà bình, đâu sợ chiến chinh (Tố-hữu). |
Ông trở thành vị tướng giỏi phò trợ chúa Nguyễn trong vạn dặm cchiến chinh, dành nhiều thắng lợi. |
Em , một cô gái miền Tây , mồ côi lạc bước theo người dì họ qua đây phụ bán nước ở quán cóc bên đường trong cái thị trấn nhỏ nhoi này một thị trấn cô đơn nằm lạc lỏng ven rừng giữa thời cchiến chinhkhói lửa. |
Ông Phạm Thế Hiển với chiếc máy I com , kỷ vật một thời cchiến chinhtrên biển. |
Đó là những mất mát , đau thương mà loài người phải gánh chịu trong những cuộc cchiến chinh. |
* Từ tham khảo:
- chiến cụ
- chiến cục
- chiến cuộc
- chiến dịch
- chiến dịch quảng cáo
- chiến đấu