chiến dịch | dt. Công-việc đánh giặc // (thth) Trận đánh nhứt-thời để bình-định một khu-vực: Chiến-dịch Hoàng-Diệu // (R) Cuộc phát-động nhứt-thời để bài-trừ một tệ-đoan xã-hội: Chiến-dịch thanh-toán nạn mù chữ, chiến-dịch đánh-đổ mê-tín, chiến-dịch diệt-trừ sốt-rét. |
chiến dịch | - dt. 1. Tổng thể những trận chiến đấu, những đợt tác chiến... trong đó có trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự tham gia của lực lượng vũ trang địa phương theo một ý định và kế hoạch thống nhất. 2. Toàn bộ các việc tập trung lực lượng để giải quyết nhiệm vụ nào đó trong một thời gian nhất định: chiến dịch thuỷ lợi chiến dịch phòng chống bệnh sốt rét. |
chiến dịch | dt. 1. Tổng thể những trận chiến đấu, những đợt tác chiến... trong đó có trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự tham gia của lực lượng vũ trang địa phương theo một ý định và kế hoạch thống nhất. 2. Toàn bộ các việc tập trung lực lượng để giải quyết nhiệm vụ nào đó trong một thời gian nhất định: chiến dịch thuỷ lợi o Chiến dịch phòng chống bệnh sốt rét. |
chiến dịch | dt (H. dịch: việc phải làm) 1. Các trận đánh có quan hệ với nhau trên một mặt trận và trong một thời gian: Chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng miền Nam 2. Việc huy động lực lượng trong một thời gian, nhằm thực hiện một chủ trương lớn có lợi cho xã hội: Chiến dịch tiêm chủng chống bại liệt cho trẻ em. |
chiến dịch | dt. Lối đánh giặc, không ở yên một mặt trận, dánh nơi nầy xong rồi qua đánh ở nơi khác: Chiến dịch không phải là du-kích; chiến dịch có bày ra mặt trận hẳn-hoi và chỉ đánh trong một thời-hạn bao lâu tuỳ theo chiến lượt định trước. |
chiến dịch | d. 1. Các trận đánh có quan hệ với nhau trên một mặt trận và trong một thời gian: Chiến dịch Điện-biên-phủ. 2. Hoạt động xã hội (chính trị, kinh tế, văn hoá...) tiến hành đến cao độ trong một thời gian tương đối ngắn, nhằm mục đích cổ động, tuyên truyền: Chiến dịch phổ biến vệ sinh phòng bệnh mùa hè. |
Sống vào cái thời đại mới này , mỗi khi muốn phát động một chiến dịch gì , gây một phong trào gì , kỷ niệm một ngày lịch sử gì ta vẫn thấy dán khẩu hiệu ầm ầm , bắc loa đi cổ động nhân dân sa sả thế mà có nhiều lúc nhân dân cũng lười biếng chẳng theo ; vậy mà sao cứ đến mấy ngày lễ vớ vẩn ở đâu , chẳng cần cổ động , chẳng căng biểu ngữ , chẳng hô khẩu hiệu mẹ gì mà dân vẫn cứ tự động theo răm rắp ? Cứ lấy cái ví dụ người mình , nghìn nhà như một vạn nhà như một , tự động ăn tết Đoan ngọ thì đủ biết. |
Lại là người có mặt trong chiến dịch đường 9 , Khe Sanh Trị Thiên... Lại là người cõng thương binh , tiếp đạn , là người thu dọn chiến trường... Vậy là lửa khói của mặt trận đã bao trùm lên người O đó Vậy là chính O đã là cô Thanh niên xung phong đẹp kỳ lạ trong bài thơ tuyệt diệu của Phạm Tiến Quật : "Cái miệng em ngoa cho bạn cười giòn Tiếng Hà Tĩnh nghe buồn cười đáo để Anh lặng người anh như trôi trong tiếng ru…" O vẫn thuỳ mị , dịu dàng. |
Swapnil cùng một số Blogger khác bắt đầu chiến dịch săn tìm nhà cho tôi. |
Họ có dịch vụ bán vé xe bus , bán vé tàu online ; dịch vụ web cho phép bạn gửi tin nhắn đến các số điện thoại trong Ấn Độ hoàn toàn miễn phí ; những chiến dịch làm social mediă*) quy mô và hiệu quả. |
Vào dịp này , Shakara tổ chức chiến dịch tình nguyện "Thu hoạch ô liu" để giúp đỡ những người nông dân thu hoạch ô liu trong một ngày ngắn ngủi đấy. |
chiến dịch không chỉ giúp các bác nông dân thu hoạch được nhiều ô liu hơn , mà còn giúp các bạn trẻ học hỏi cách làm dầu ô liu và biết trân trọng giá trị sức lao động. |
* Từ tham khảo:
- chiến đấu
- chiến đấu tao ngộ
- chiến địa
- chiến đoàn
- chiến hạm
- chiến hàn