chiến dịch quảng cáo | Một đợt quảng cáo được tiến hành tập trung trong một thời gian ngắn, sử dụng phối hợp nhiều phương tiện. |
Á hậu Mâu Thủy đồng hành cùng Diễm My 9x trong cchiến dịch quảng cáođầu tiên sau đăng quang. |
Sau Miss Universe Vietnam 2017 , Mâu Thủy lập tức trở thành mỹ nhân trong cchiến dịch quảng cáocủa thương hiệu trang sức ngọc trai hàng đầu. |
Sau đêm chung kết Miss Universe Vietnam 2017 , cư dân mạng đang xôn xao trước tin Á hậu Mâu Thủy trở thành gương mặt trong cchiến dịch quảng cáocủa một thương hiệu chế tác trang sức ngọc trai. |
Mới đây , cô bất ngờ xuất hiện trong hình ảnh chụp chung với nữ diễn viên Diễm My 9X trong cchiến dịch quảng cáocủa thương hiệu chế tác trang sức ngọc trai nổi tiếng , nhà tài trợ chính cho chiếc vương miện Empower và 2 tiara có tổng trị giá 4 ,5 tỷ đồng của cuộc thi. |
Đây hoàn toàn chỉ là một sự trùng hợp ngẫu nhiên , nhưng Coca Cola đã nhanh chóng dựa vào nó để làm cchiến dịch quảng cáotại vùng Scandinavia (Bắc Âu bao gồm Đan Mạch). |
Với những ưu điểm không thể thay thế với tính cá nhân hóa cao , các nhãn hàng cũng có thêm nhiều lựa chọn hơn cho cchiến dịch quảng cáocủa họ. |
* Từ tham khảo:
- chiến đấu tao ngộ
- chiến địa
- chiến đoàn
- chiến hạm
- chiến hàn
- chiến hào