chiến đấu | đt. Đánh nhau, tranh nhau: Phi-cơ chiến-đấu, chiến-đấu đến viên đạn cuối cùng // (B) Chế-ngự, dằn lòng: Chiến-đấu nội-tâm. |
chiến đấu | - đgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. Có tính chất đấu tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (HCM). |
chiến đấu | đgt. 1. Đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang ở trên chiến trường: chiến đấu dũng cảm o chiến đấu với quân thù. 2. Đối chọi, chống trả quyết liệt với lực lượng gây nguy hại cho mình: chiến đấu chống bệnh tật. |
chiến đấu | đgt (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng tt Có tính chất đấu tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (HCM). |
chiến đấu | đt. Tranh-đấu bằng sức lực hay bằng khí-giới, tranh đấu quyết-liệt: Đời là một cuộc chiến đấu không ngừng. // Cuộc chiến-đấu. |
chiến đấu | đg. 1. Đánh nhau để giành hơn thua: Bộ đội ta chiến đấu rất gan dạ. 2. Cố gắng vượt khó khăn trở ngại: Chiến đấu chống bệnh hoạn. |
chiến đấu | Đánh nhau: Trường chiến-đấu biết đâu là mệnh số (tế tướng sĩ văn). |
Một năm làm quen với cách tổ chức các đội dân phòng và điều khiển các buổi luyện tập chiến đấu giúp Huệ thêm tự tin. |
Lại còn quần áo của quân lính nữa , mỗi hạng mỗi kiểu khác nhau , thậm chí áo đội chiến chiến đấu này khác áo đội chiến đấu kia , cho dễ việc điều quân. |
Đó là những nơi tụ tập đông đảo , và không khí chuẩn bị chiến đấu hào hứng sôi động nhất trạm. |
Từ khi về đồng bằng , chiến đấu trong đội quân của Tuyết , anh chưa bao giờ cảm thấy hoàn toàn thoải mái , tự do. |
Tuần vũ bỏ trốn , bọn quan quân như rắn mất đầu không có tinh thần chiến đấu đâu. |
Chiều tối , Thung cho lệnh thu quân , sáng hôm sau kéo dài cuộc chiến đấu vô vọng thêm một buổi nữa mà vị trí quân triều trên núi Bích Kê vẫn không hề hấn gì. |
* Từ tham khảo:
- chiến địa
- chiến đoàn
- chiến hạm
- chiến hàn
- chiến hào
- chiến hữu