chiến cụ | dt. Khí-giới, đồ vật cần cho một cuộc chiến-tranh: Chiến-cụ tối-tân. |
chiến cụ | dt. Dụng cụ chiến đấu. |
chiến cụ | dt (H. cụ: đồ đạc) Khí giới dùng trong chiến tranh: Đế quốc Mĩ đã đổ bao nhiêu tấn chiến cụ vào chiến trường miền Nam. |
chiến cụ | dt. Khí-giới đánh giặc. |
chiến cụ | d. Khí giới dùng trong chiến tranh. |
Vua ra ngoài giao308 để đón , bày thủy quân và chiến cụ để khoe. |
Các quân vào đất Chiêm , làm nhiều chiến cụ ; vây thành Chà Bản sắp lấy được , nhưng vì quân đi đã chín tháng , hết lương ăn , không thắng phải rút về. |
Lại sai Lê Sát , Lê Hào chia nhau tiến đánh , cả phá bọn giặc , chém được hơn nghìn thủ cấp , thu được rất nhiều chiến cụ , từ đó thế giặc ngày một suy. |
Vua huấn luyện tướng sĩ , sửa chữa chữa vũ khí , chưa đầy mười ngày , chiến cụ đã đầy đủ cả. |
Sau trận Xương Giang , Bình Định vương Lê Lợi sai người giải bọn Thôi Tụ , Hoàng Phúc cùng cờ trống , ấn tín , cchiến cụ, sổ quân đến trước thành Đông Quan cho bọn quân tướng Minh trong thành chứng kiến. |
Các chiến xa , cchiến cụdùng cho việc công thành cũng được chuẩn bị kỹ lưỡng , đề phòng trường hợp bất đắc dĩ phải công phá thành Đông Quan. |
* Từ tham khảo:
- chiến cuộc
- chiến dịch
- chiến dịch quảng cáo
- chiến đấu
- chiến đấu tao ngộ
- chiến địa