chiến công | dt. Công-cán lập được lúc chiến-tranh: Chiến-công oanh-liệt. |
chiến công | dt. Công trạng, thành tích trong chiến đấu, lao động: chiến công vang dội o lập chiến công. |
chiến công | dt (H. công: công lao) Công lao lập được trong chiến tranh: Mỗi bước hành quân, mỗi chiến công (Tố-hữu). |
chiến công | dt. Công-lao về chiến-trận. |
chiến công | d. Thành tích lập được trong chiến tranh. |
Sáng mở cửa đã nghe mọi người sôi nổi bàn tán về chiến công ban đầu của Tây Sơn thượng. |
Sau Tuyết , đến lượt Chinh kể chiến công của mình. |
Đệ nhị trại chủ Nguyễn Thung và tất cả anh em Tuy Viễn là những người chiến công đầu. |
”Cụ là người cha đã nuôi dạy và giáo dục cho người con trai út của mình lập nên chiến công vẻ vang , cả nước biết đến“ , thư chia buồn của ông chủ tịch tỉnh nói thế. |
Đầy hai trang giữa đăng ảnh của Sài và bài viết nói về chiến công của anh. |
Chỉ trong vòng một giờ dã xong xuôi , cô trở về giường cảm thấy kiêu hãnh như một vị anh hùng đã làm nên một chiến công lớn lau : Đẻ ra cho nhân loại một cậu ba cân hai. |
* Từ tham khảo:
- chiến cục
- chiến cuộc
- chiến dịch
- chiến dịch quảng cáo
- chiến đấu
- chiến đấu tao ngộ