chiếm đoạt | đt. Dùng thế lực, tiền bạc, sức mạnh mà cướp của người, ruộng đất của người: Cường-hào chiếm-đoạt gia-viên điền-sản của dân nghèo cô-thế. |
chiếm đoạt | - đg. Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế. Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân. |
chiếm đoạt | đgt. Chiếm của người khác bằng cách dựa vào quyền hành, sức mạnh vũ lực: chiếm đoạt tài sản của dân lành o Bọn địa chủ chiếm đoạt ruộng đất của nông dân. |
chiếm đoạt | đgt (H. đoạt: cướp lấy) Cướp lấy bằng võ lực hay bằng quyền thế: Chiếm đoạt đất công. |
chiếm đoạt | đt. Cướp, lấy của người: Chiếm-đoạt đất đai bằng thế-lực. |
chiếm đoạt | đg. Lấn cướp bằng võ lực hay quyền thế: Chiếm đoạt ruộng công. |
chiếm đoạt | Cướp lấy của người: Cậy thế chiếm-đoạt điền-sản của người. |
Cái tính nhu nhược , sự không tự chủ được lòng mình bỗng theo tình yêu uỷ mị mà đến chiếm đoạt hết tâm hồn chàng. |
Rồi vì thói quen , cũng như thói quen đã đem lại cho ta những nết xấu khác , sự giả dối dần dần chiếm đoạt linh hồn Tuyết , như cỏ tranh mọc rất mau trong thửa ruộng bỏ hoang. |
Nàng có ngờ đâu đã chiếm đoạt nàng đến nỗi sau gần sáu năm nay những cảm giác vui buồn , bỗng vì một câu chuyện không đâu lại làm rung động được lòng nàng... Rồi nàng cảm thấy sự sống lạnh lẽo , tẻ ngắt , tuy bên mình nàng luôn luôn có con và em , những người mà nàng thương yêu trong cùng tận linh hồn. |
Song cái sản nghiệp ấy đã hoàn toàn bị người dì ghẻ gian ngoan chiếm đoạt. |
Và nàng mỉm cười : " Hay Nga có chuyện gì bất bình với một anh chàng nào đứng trong ảnh ? " Hồng hơi ghen hơi tức khi thấy Lương đứng bên Ngạ Mọi lần , nàng không để ý tới điều đó nhưng hôm nay trong lúc bồng bột yêu Lương , nàng bỗng ngơm ngớp lo sợ có người chiếm đoạt mất chàng. |
Hậu chiếm đoạt hết cả ý nghĩ của tôi. |
* Từ tham khảo:
- chiếm giữ
- chiếm hữu
- chiếm lĩnh
- chiên
- chiên
- chiên trung