chiếm giữ | đt. Đoạt làm của mình // Nh. Chiếm-đóng. |
chiếm giữ | - đgt. Chiếm lấy của người khác làm của mình: Bọn cường hào chiếm giữ nhiều tài sản của nhân dân. |
chiếm giữ | đgt. Chiếm lấy của người khác làm của mình: Bọn cường hào chiếm giữ nhiều tài sản của nhân dân. |
chiếm giữ | đt. Chiếm rồi giữ lấy. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : “Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông“. |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : "Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông". |
Trong khu phố này bán đủ các thứ hàng , mỗi phố chuyên về một mặt hàng riêng , mỗi phố lại được chia thành hai hay ba đoạn ; mỗi đoạn do dân của một làng chiếm giữ và chỉ có dân làng đó mới có quyền mở cửa hàng". |
Họ Triệu , nhân lúc nhà Tần suy loạn , giết trưởng lại Tần , chiếm giữ đất Lĩnh Nam , xưng đế , đòi ngang với nhà Hán , hưởng nước truyền ngôi 100 năm mới mất , cũng là bậc vua anh hùng. |
Giả nói : "Vương vốn là [2a] người Hán , họ hàng mồ mả đều ở nước Hán , nay lại làm trái tục nước mình , muốn chiếm đất này làm kẻ địch chống chọi với nhà Hán , há chẳng lầm hay saỏ Vả lại , nhà Tần mất con hươu44 , thiên hạ đều tranh nhau đuổi , chỉ có Hán Đế khoan nhân yêu người , dân đều vui theo , khởi quân từ đất Phong Bái mà vào Quan Trung trước tiên để chiếm giữ Hàm Dương , dẹp trừ hung bạo. |
Người châu là Lý Trường Nhân giết những bộ thuộc của châu mục đem từ Trung Quốc sang rồi chiếm giữ châu làm phản , tự xưng là Thứ sử. |
* Từ tham khảo:
- chiếm lĩnh
- chiên
- chiên
- chiên trung
- chiền
- chiền chiện