áp dẫn | Nh. áp giải. |
áp dẫn | đgt (H. áp: kèm theo; dẫn: đưa đi) Đi kèm để đưa đến nơi nào: Bọn lính áp dẫn những tù chính trị. |
Bệnh lý tăng huyết aáp dẫnđến tai biến mạch máu não , bệnh mạch vành , nhồi máu cơ tim và các bệnh tim mạch khác đặc biệt là đột quỵ. |
* Từ tham khảo:
- áp dụng
- áp đảo
- áp đặt
- áp điệu
- áp đồng
- áp đường