áp dụng | đt. Dùng vào công-việc: áp-dụng chiến-thuật mềm-dẻo. |
áp dụng | - đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến. |
áp dụng | đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất o áp dụng kinh nghiệm tiên tiến. |
áp dụng | đgt (H. áp: ép; dụng: dùng) Đem dùng vào thực tế: Học là để áp dụng vào việc làm (HCM). |
áp dụng | đt. Đưa ra dùng vào một việc gì cho được thích-hợp: Nguyên tử lực phải được áp-dụng vào những công-cuộc hoà-bình. |
áp dụng | đg. Đem dùng vào việc thích hợp: Áp dụng năng lượng nguyên tử vào công cuộc xây dựng hoà bình. |
Buộc lòng phải áp dụng một thứ kỷ luật sắt. |
Nhưng khi đem áp dụng mới cảm thấy hết các thiếu sót và phức tạp của nó. |
Nhưng khi đem áp dụng , thì gặp những trở ngại bất ngờ. |
Họ áp dụng cách ly xã hội chậm hơn Đức một tuần. |
Trước đó , người Anh chỉ được khuyến cáo thường xuyên rửa tay và tự cách ly tại nhà nếu bị nhiễm bệnh trong khi phần lớn châu Âu đã áp dụng cách ly xã hội. |
Thế là bài học cha mẹ dạy tôi chỉ áp dụng được ở đời chữ nhẫn. |
* Từ tham khảo:
- áp đảo
- áp đặt
- áp điệu
- áp đồng
- áp đường
- áp-ga-ni