áp đảo | đt. Đè xuống, không cho chỗi dậy: Ơ nửa hiệp sau, hội áo vàng đã áp-đảo địch-thủ tơi-bời. |
áp đảo | - đgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo. |
áp đảo | đgt. Lấn át, dồn đối phương vào thế yếu, bất lợi; đè bẹp: ra quân với lực lượng mạnh, áp đảo tinh thần đối phương o thế áp đảo o thắng với số phiếu áp đảo. |
áp đảo | đgt (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. tt Hơn hẳn: Đa số áp đảo. |
áp đảo | đt. Đè nén, muốn lấn kẻ khác: Bọn ấy đã bị phe nghịch áp-đảo. |
áp đảo | đg. Dùng sức mạnh để đè bẹp: Áp đảo tinh thần đối phương. |
áp đảo | Đè lên trên, hơn người: Bài văn hay áp-đảo cá nhà văn-sĩ. |
Nếu ta chọn được cách đánh thích hợp , nâng sức mạnh ta lên áp đảo được địch , thì mới nên nghĩ đến chuyện đánh. |
Quân địch phải tháo chạy trước sự áp đảo của quân ta , bỏ lại mười hai máy bay lên thẳng và hai trăm bảy mươi ba xác chết. |
Lợi dụng sự áp đảo đó , chúng bắt đầu vọt ngang như thoi , liệng thêm lựu đạn tới tấp. |
Quân địch phải tháo chạy trước sự áp đảo của quân ta , bỏ lại mười hai máy bay lên thẳng và hai trăm bảy mươi ba xác chết. |
Tóm lại Anh tự áp đảo mình Cô ta là cái gì nhỉ? Già rồi , sồn sồn rồi , cái phom cái dáng trông có vẻ nuột nà nhưng xét cho kỹ , chắc cũng phòm phọp thôi. |
Ở phân khúc căn hộ trung và cao cấp , lượng người mua để đầu tư , cho thuê , bán lại cũng áp đảo. |
* Từ tham khảo:
- áp đặt
- áp điệu
- áp đồng
- áp đường
- áp-ga-ni
- áp giải