áp giải | đt. Bắt đưa đi: Người ấy bị áp-giải về xứ để diễn lại tội-trạng. |
áp giải | - đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại. |
áp giải | đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại. |
áp giải | dt (H. áp: ép; giải: kèm theo) Đi kèm phạm nhân để đưa đi chỗ khác: Cô du kích áp giải tên giặc lái máy bay. |
áp giải | đg. Đi kèm phạm nhân để dẫn tới nơi khác: Áp giải tù binh. |
áp giải | Bắt đem đi: Lính huyện áp-giải mấy người tù-phạm. |
Một tốp độ bảy , tám người cầm giáo đang áp giải tội nhân tiến ra cổng. |
Một người áp giải xô anh ta bước tới. |
Lúc toán áp giải dẫn nạn nhân đi qua ngang trước mặt An , chỉ cách An không quá một con sào , cô tò mò nhìn thẳng vào mặt tử tội. |
Một người áp giải đến giúp tử tội. |
Nguyễn Biểu ngạc nhiên : Hoàng Nga ! Sao cháu lại đến đâỷ Cô gái chỉ vào Trương Phụ : Ông này cho người về quê áp giải đến đây và nói cậu muốn gặp cháu. |
Từ phía nhà ngục , mười hai con người chậm chạp tiến tới giữa hai tốp lính áp giải. |
* Từ tham khảo:
- áp hoá học
- áp kế
- áp kế chân không
- áp kế cột chất lỏng
- áp kế hộp
- áp kế kim loại