áp điệu | đt. Kèm theo một bên mà đưa đi: Để giữ trật-tự, cảnh-sát đã áp-điệu người ấy về bót. |
áp điệu | Nh. áp giải. |
áp điệu | dt (H. áp: ép; điệu: đem đi) Kèm sát để giải đi: Tú-bà tốc thẳng đến nơi, hăm hăm áp điệu một hơi lại nhà (K). |
áp điệu | đg. nh. áp giải. |
áp điệu | Đi kèm: Hầm-hầm áp-điệu một hơi lại nhà (K). |
* Từ tham khảo:
- áp đồng
- áp đường
- áp-ga-ni
- áp giải
- áp hoá học