xíu | tt. Rối nùi, đánh thành chùm. |
xíu | đgt. Mắc vào, rối lại thành từng chùm, khó tháo gỡ. |
xíu | tt. Nhỏ, ít, không đáng kể: nhỏ xíu o chút xíu. |
xíu | trgt Nhỏ; ít: Nhỏ xíu; Chút xíu. |
xíu | tt. Nhỏ lắm. || Nhỏ xíu. Một xíu. |
xíu | .- t. Rất nhỏ: Một chút xíu. |
xíu | Mắc vào, rối lại thành từng chùm gỡ không ra. |
xíu | ít lắm, nhỏ lắm: Chút xíu. Nhỏ xíu. |
Cái cửa hàng hai chị em trông coi là một cửa hàng tạp hoá nhỏ xxíu, mẹ Liên dọn ngay từ khi cả nhà bỏ Hà Nội về quê ở , vì thầy Liên mắc việc. |
Cha tôi già mẹ tôi yếu Em tôi còn nhỏ xxíu, mắc nợ tứ giăng Muốn anh vô trả thế , sợ anh nói nợ không ăn anh buồn. |
Em dỗ nó , hứa khi nào anh Hai về , sẽ cho Út một cái gùi nhỏ xxíu, đan thật đẹp. |
Nhờ thế , giọng ông dịu thêm một chút xxíunữa. |
Mẹ mắng con vì một xxíumuối hoang phí. |
Ngồi đấy chờ tôi một chút xxíuthôi. |
* Từ tham khảo:
- xịu
- XN
- xo
- xo-le-no-ít
- xo-nát
- xo ro