xo ro | trt. Chò-hỏ, dáng ngồi thu hình co-quắp lại: Ngồi xo-ro một chỗ. // đt. Dùng-dằng, lần-lựa, không sốt-sắng, thiếu quyết-tâm: Người hay xo-ro luôn-luôn trễ việc. |
xo ro | tt. Có dáng như cố thu nhỏ mình lại, thường do lạnh hoặc buồn quá: ngồi xo ro trong nhà o đứng xo ro. |
xo ro | trgt Nói thân mình co rúm: Ngồi xo ro một chỗ. |
xo ro | bt. Có vẻ co quắp, khép nép: Ngồi xo-ro xó bếp. |
xo ro | - Nói dáng người co rúm: Ngồi xo ro một chỗ. |
xo ro | Trỏ bộ ngồi co-quắp: Ngồi xo-ro một chỗ. |
* Từ tham khảo:
- xo vai
- xo vai rụt cổ
- xò
- xò ke
- xò trân
- xò xè