Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
xò
đt. Xìu, sợ và nhịn thua luôn
: Xò rồi, hết dám lên mặt nữa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xò
tt. Ngán sợ, co ro cúm rúm: Xò rồi, hết dám làm phách.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
xò trân
-
xò xè
-
xỏ
-
xỏ chân lỗ mũi
-
xỏ chân vào tròng
-
xỏ lá
* Tham khảo ngữ cảnh
Gạ mãi , ông lão vá xe ở gốc đa đầu làng An mới để cho , tất cả đều lành tuýp , cổ xịn x
xò
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
xò
* Từ tham khảo:
- xò trân
- xò xè
- xỏ
- xỏ chân lỗ mũi
- xỏ chân vào tròng
- xỏ lá