xo vai | đt. Rút hai vai lên, dáng người lạnh (rét): Rét xo vai. |
xo vai | tt. Gầy gò, ốm yếu: nghiện xo vai. |
xo vai | tt Gầy gò quá: Mới ốm dậy còn xo vai. |
xo vai | .- Nói dáng người gầy gò ốm yếu: Nghiện xo vai. |
Cứ đền cho họ vài trăm bạc , họ muốn lấy ai thì lấy có được không ! Ông chủ trẻ tuổi xxo vai, nghiêm khắc mà rằng : Thầy đừng nói càn ! Cái tân tiết của một người con gái , dù là gái quê ngu đần , thì cũng là đáng quí lắm. |
Cái tinh thần của Mịch lúc ấy đã đủ tố cáo Mịch và đủ khiến Tú Anh xxo vaimột cái , quay lại nhìn Long , thì Long đánh bài lảng bằng cách cứ nhìn xuống đất. |
Ông nên biết ông là người thế nào , mà tôi đây , tôi là người thế nàỏ Long cầm mũ đứng lên , nói qua một cái xxo vai: Chỉ sự im lặng là đáng kể... Rồi ra thẳng , bỏ mặc Mịch với Tú Anh. |
* Từ tham khảo:
- xò
- xò ke
- xò trân
- xò xè
- xỏ
- xỏ chân lỗ mũi