xịu | đt. Xụ, đổi vẻ mặt từ vui hay thản-nhiên ra buồn hay giận: Xịu mặt xuống. |
xịu | đgt. 1. (Nét mặt) trở nên ủ rũ, vẻ buồn nản, chán chường: xịu mặt. 2. Rũ người xuống, như không còn sức lực nữa: người xỉu xuống. |
xịu | đt. Đổi sắc sầm lại có vẻ buồn, không bằng lòng: Mặt xịu xuống một đống. |
xịu | .- t. Nh. Xìu, ngh. 1.: Xịu mặt. |
Văn cười lớn : Không lẽ tôi phải đổi khác hay sao ? Chỉ mình nhà tôi là... Nói tới đây thấy Liên xxịumặt , Minh biết mình lỡ lời không dám nói tiếp nữa. |
Chị Lan cũng đến hỏi : Sao áo của mày rách thế Hiên , áo lành đâu không mặc ? Con bé bịu xxịunói : Hết áo rồi , chỉ còn cái này. |
Cô bé nhìn bó hoa trên tay tôi , thoáng xxịumặt. |
Người con gái dậy thì lúc vui , khi buồn , như nũng nịu , như hờn dỗi , thì trời tháng Chín cũng thế , đương nắng như cười bỗng chẳng nói chẳng năng xxịuhẳn mặt lại , đương tưng bừng nhảy múa bỗng rầu rĩ và nặng trĩu mối buồn lê thê. |
Nhà Buổi chiều nghèo , chi phí dựa vào kinh phí từ trên quận , từ lòng hảo tâm của bà con gần xa , cơm bữa nhiều ơi là nhiều rau mà ít xxịuthịt. |
Chứ hồi chơi với tao đến giờ , mày thấy tao nói bậy lần nào chưả Hồng Hoa xxịumặt : Em đã bảo em tin anh rồi mà ! Hỏi hoài ! Nói xong , Hồng Hoa lại cười ngay. |
* Từ tham khảo:
- xo
- xo-le-no-ít
- xo-nát
- xo ro
- xo ro như chó tiền rưỡi
- xo vai