xn | Xí nghiệp, viết tắt. |
Bản thân tôi , khám sức khỏe định kỳ hàng năm , xét nghiệm máu về nguy cơ ung thư , khám phụ khoa , XNxnế bào âm đạo. |
Khi chiếc xe buýt chuyển bánh , chị Hương đã kịp ghi lại biển số : 29T 4835 , tuyến 18 của XNxne buýt 10 10. |
Khi yêu cầu xác định xe trên có thuộc XNxnhông , chị Hương nhận được câu trả lời : Cần thì đến từng xí nghiệp xe mà hỏi. |
Trong thư gửi Người Xây Dựng bày tỏ sự bức xúc trước hành vi của lái , phụ xe 29T 4835 cũng như thái độ của nhân viên trực ĐDN của XNxne buýt 10 10 , chị Hương mong sao đó chỉ là hiện tượng cá biệt. |
Điển hình như Cty may do CĐ XNxniên doanh Vietsovpetro thành lập đã tạo việc làm cho nhiều NLĐ mà chủ yếu là vợ của CB CNVCLĐ trong xí nghiệp có hoàn cảnh khó khăn ; tuy thu nhập từ những công việc này chưa cao nhưng thực sự đã giúp gia đình NLĐ ổn định cuộc sống. |
Phà uy hiếp cầu Bến phà Nông Sơn được thành lập năm 1980 , do Cty CP than điện Nông Sơn TKV quản lý , chủ yếu để phục vụ cho xe chở than từ mỏ than Nông Sơn trước đây thuộc XNxnhan Nông Sơn và nay là Cty CP than điện Nông Sơn. |
* Từ tham khảo:
- xo-le-no-ít
- xo-nát
- xo ro
- xo ro như chó tiền rưỡi
- xo vai
- xo vai rụt cổ