vô lê | (volée) dt. Cú đá, cú đánh khi bóng chưa chạm đất: Người Nhật vẫn thán phục lối đánh đều đặn, cú vô-lê thấp hoặc cú thảy mang cá của Võ Văn Bảy. |
Leonardo Pavoletti đưa chủ nhà trở lại bằng quả vvô lêphút 71 , nhưng Icardi đã ấn định tỷ số phút 83 để kết liễu cuộc chiến. |
Các cầu thủ áo vàng chỉ cần thêm bảy phút để ấn định chiến thắng 2 0 , nhờ cú vvô lêvào góc gần của Coutinho. |
Khi bóng được chuyển sang cánh trái thì đỏ đông hơn xanh nhưng vẫn bị vờn , rồi cặp trung vệ chỉ đứng xem chứ không kịp tranh chấp khi bóng được chuyển cánh sang biên phải cho cầu thủ đá thuê ở Nhật tung cú vvô lêvào lưới. |
Phút thứ 7 , Văn Toàn bắt vvô lêđẹp mắt , nhân đôi cách biệt giữa hai đội. |
Dembele thực hiện một pha đi bóng từ giữa sân , loại bỏ sự truy cản của hai hậu vệ Monaco trước khi tạt vào cho Reus vvô lêlập công. |
Cú vvô lêcực mạnh từ khoảng cách gần khiến thủ môn đội chủ nhà không có cơ hội cản phá , giúp SHB.Đà Nẵng có bàn gỡ hòa quan trọng. |
* Từ tham khảo:
- vô lí
- vô liêm sỉ
- vô lo vô lự
- vô loài
- vô loại
- vô lối