vô lí | tt. Không có lí, không có căn cứ: giải thích rất vô lí o như thế là vô lí o đòi hỏi vô lí. |
vô lí | tt (H. lí: lí lẽ) Không hợp lẽ phải: Lời nói vô lí; Nhiều lúc, anh tự trách mình vô lí (NgĐThi). |
Thấy họ cứ đứng trân trân ra đấy , cô Phương thu dần nét mặt xởi lởi lại và ngồi ngẫm , càng nhận thấy cái vô duyên và vô lí của câu nói vừa rồi. |
Ảnh : NVCC Chia sẻ về bức xúc này , anh Bình cho biết mình có hai con , một cháu học lớp 8 , một cháu lớp 3 , năm nào gia đình cũng phải đóng góp các khoản thu vvô lí. |
Rõ ràng bất kì so sánh nào giữa Chân Hoàn truyện và Mẹ Chồng đều hết sức khập khiễng và vvô lí, tuy nhiên khi xem xong Mẹ Chồng , khán giả của dòng phim cung đấu đều có thể thấy motif xây dựng nhân vật trong bộ phim Mẹ Chồng đều dựa trên những chuẩn mực xây dựng hình tượng nhân vật trong một bộ phim cung đấu. |
Là thằng con trai có lòng tự trọng , tôi sao có thể chịu được chuyện vvô línhư thế , tự nhiên bị bạn gái đuổi về. |
Cựu tuyển thủ QG Phạm Thành Lương cho rằng HAGL đã quá vvô lítrong việc treo giò Tăng Tiến đến hết giai đoạn lượt đi. |
Trao đổi với cựu tuyển thủ QG Phạm Thành Lương cầu thủ cũng có mặt trong đội hình CLB Hà Nội trong trận đấu bù với HAGL chiều qua 5.4 , anh chia sẻ , án phạt này của HAGL là vvô lívà khiến cầu thủ chịu nhiều thiệt thòi. |
* Từ tham khảo:
- vô lo vô lự
- vô loài
- vô loại
- vô lối
- vô luân
- vô luận