vô luân | tt. Không còn luân thường đạo lí: hạng người vô luân. |
vô luân | tt (H. luân: đạo đức) Không có đạo đức: Đối xử với cha mẹ như thế là vô luân. |
Vụ việc vỡ lở , cả thị trấn Việt Lâm (huyện Vị Xuyên) bàng hoàng và phẫn nộ , bởi theo thông tin ban đầu , hàng chục học sinh cấp 2 đã trở thành nạn nhân của người thầy vvô luân. |
* Từ tham khảo:
- vô lực
- vô lượng
- vô lượng
- vô lượng vô biên
- vô mưu
- vô năng