vô loại | tt. Không ra loài ra hạng chi cả; không phải loài người: Đồ vô loại bất-nhân. |
vô loại | - t. (id.). Như vô loài. |
vô loại | Nh. Vô loài. |
vô loại | tt (H. loại: loài, loài người) Không biết gì đến nghĩa lí, đạo đức: Già giang một lão, một trai, một dây vô loại buộc hai thâm tình (K). |
vô loại | tt. Không có ở trong một loại nào. |
vô loại | .- Kẻ không biết gì đến nghĩa lý, đạo đức. |
* Từ tham khảo:
- vô luân
- vô luận
- vô lực
- vô lượng
- vô lượng
- vô lượng vô biên