vô luận | trt. Nh. Bất-luận và Bất-cứ. |
vô luận | tt. Không kể tới: vô luận phải trái. |
vô luận | trgt (H. luận: bàn) Bất cứ: Vô luận việc gì đều do người làm ra (HCM); Đạo đức cách mạng là vô luận trong hoàn cảnh nào cũng phải quyết tâm đấu tranh chống mọi kẻ địch (HCM). |
vô luận | trt. Nht. Bất luận. |
vô luận | .- Không cứ gì, không kể gì: Vô luận là nam hay nữ, ai cũng có quyền ứng cử và tuyển cử. |
vô luận | Không kể tới: Vô-luận phải trải. |
Nhưng vvô luậnthế nào , thì chúc mừng , bạn đã có một thanh xuân vô giá. |
* Từ tham khảo:
- vô lượng
- vô lượng
- vô lượng vô biên
- vô mưu
- vô năng
- vô ngần