vô ngần | tt. Không gì sánh được: đẹp vô ngần. |
vô ngần | trgt Vượt xa mức độ bình thường: Đep vô ngần; Nhiều vô ngần. |
vô ngần | .- Nhiều, lắm, vượt xa mức độ bình thường: Đẹp vô ngần. |
Nếu cô ấy nhận lời về bên ấy với cậu phán nhà tôi , thì thực quý hóa vô ngần ". |
Nàng cũng có đấy , tôi nói xong trông lên , thấy nàng đứng đằng sau ông cụ mà nhìn tôi , làn thu ba , đắm đuối như hỏi như han như oán trách vô ngần. |
Tôi thấy trong Hậu những của quý vô ngần của một tâm hồn vừa trong sách vừa mê mải. |
Bóng đâu trong sávô ngần^`n , Sầu thêm giận đắp cõi trần khắp nơi , Đóng lâu đồn thú kìa ai , Biệt lý buổi mới đâu người trước sân. |
Nghĩa là : Nhớ từ năm hãy ngây thơ Đôi ta sớm đã xe dây Tấn Tần Tình em thắm đượm vô ngần Số anh riêng lắm gian truân cũng kỳ. |
Những cánh đào tuyết mỏng manh run rẩy rắc xuống như mưa , trùm phủ thân thể cô trong sắc trắng tinh khiết đến vô ngần. |
* Từ tham khảo:
- vô nghĩa
- vô nghiệm
- vô nguyên tắc
- vô nhân bạc nghĩa
- vô nhân bất nghĩa
- vô nhân đạo