vô nghĩa | tt. Không có nghĩa, đọc hay nghe không hiểu: Câu văn vô-nghĩa. // Không biết điều, thiếu tình-nghĩa: Phường vô-nghĩa. |
vô nghĩa | - tt. 1. Không có nghĩa lí: câu văn vô nghĩa. 2. ăn ở không có đạo nghĩa: tuồng vô nghĩa đồ bất nhân vô nghĩa. |
vô nghĩa | tt. 1. Không có nghĩa lí gì: câu văn vô nghĩa. 2. Ăn ở không có đạo nghĩa gì: tuồng vô nghĩa o đồ bất nhân vô nghĩa. |
vô nghĩa | tt (H. nghĩa: ý nghĩa, nghĩa) 1. Không có ý nghĩa: Đó là một câu văn vô nghĩa. 2. Không có tình nghĩa: Tuồng vô nghĩa, ở bất nhân, buồn mình trước đã tần mần thử chơi (K). |
vô nghĩa | tt. 1. Không có nghĩa lý. 2. Không có tình nghĩa. |
vô nghĩa | .- t. 1. Không có nghĩa lý gì: Câu văn vô nghĩa. 2. Cư xử không có đạo nghĩa gì: Tuồng vô nghĩa. |
vô nghĩa | 1. Không có nghĩa-lý: Câu văn vô-nghĩa. 2. Ăn ở không có đạo nghĩa gì: Tuồng vô-nghĩa. |
Tuy Loan cho bức thư của mình là vô nghĩa lý , nhưng nàng vẫn lấy làm khó chịu nếu bức thư kia bị thất lạc. |
Vẻ trang hoàng lộng lẫy càng làm rõ vẻ cay chua của sự hiến thân vô nghĩa lý. |
Loan biết là vô nghĩa lý và lấy làm lạ rằng chính nàng cũng đương ở trong đó mà không thoát ly ra được. |
Nhưng cặp mắt đen láy của Thu nhìn chàng , làm cho chàng mất hết can đảm , và ấp úng đáp lại một câu vô nghĩa : “Thưa cô , thế à ?” Chương lấy làm xấu hổ. |
Chàng đang đùa giỡn với cái chết mà chàng cho rằng đó là giải pháp tốt đẹp nhất cho một cuộc sống ngắn ngủi vô vị , vô nghĩa. |
Chàng gặn hỏi : Anh Đức về đồn điền ? Ừ ! Nhưng mà mình làm sao vậy ? Minh như người mất trí , khẽ nhếch miệng nở một nụ cười vô nghĩa , không đâu vào đâu. |
* Từ tham khảo:
- vô nguyên tắc
- vô nhân bạc nghĩa
- vô nhân bất nghĩa
- vô nhân đạo
- vô ơn bạc nghĩa
- vô ơn bội nghĩa