vô nguyên tắc | tt. Không theo hoặc không có nguyên tắc: giải quyết vô nguyên tắc. |
vô nguyên tắc | tt, trgt (H. nguyên: cội gốc; tắc: phép) Không theo những điều cơ bản đã đề ra để tiến hành công việc: Hữu khuynh thì bi quan, tiêu cực, nhân nhượng vô nguyên tắc (HCM). |
Vậy là tôi có tội ử Hay là họ ghen ghét , họ không chịu được một cái gì sáng láng ở ngay bên cạnh mình? Chao ! Cái thời buổi gì mà chỉ sống nghiêm ngắn không thôi cũng để đủ có kẻ thù? Xin lỗi Cô gái chen vào Em còn nghe nói giám đốc Hoàng tự cao tự đại , sử dụng người vô nguyên tắc. |
Điều này đã được Đại hội XII của Đảng cảnh báo : Đã xuất hiện những việc làm và phát ngôn vvô nguyên tắc, trái với cương lĩnh , đường lối , điều lệ Đảng ở một số CB , ĐV. |
Nhân hậu không phải là phóng túng , dung túng cho người khác làm bừa một cách vvô nguyên tắc. |
Xét theo quy định này thì ông Cường không đủ điều kiện làm quản lý giáo dục với các chức danh : quyền Hiệu trưởng ; Hiệu trưởng ; Hiệu phó phụ trách trường Điều trớ trêu là , thời điểm năm 2012 , ông Cường với nhiều tư cách (Hiệu phó phụ trách nhà trường , quyền Hiệu trưởng , lúc lại chính danh Hiệu trưởng ) đã ký các nhiều văn bản tùy tiện , trái quy định... Giá trị những văn bằng tốt nghiệp trường Đại học Chu Văn An được ông Cường ký tùy tiện , vvô nguyên tắcvới học vị tiến sĩ (bằng tiến sĩ chưa được công nhận ở Việt Nam) , liệu có giá trị về mặt pháp lý? |
Từ chuyện cấp thẻ vào phòng cách ly vvô nguyên tắcmà thấy lo. |
Theo các chuyên gia , đây là động thái kịp thời trong giai đoạn hiện nay , tuy nhiên , mấu chốt vấn đề là khâu hậu kiểm soát phải tránh điều chỉnh quy hoạch một cách vvô nguyên tắc. |
* Từ tham khảo:
- vô nhân bất nghĩa
- vô nhân đạo
- vô ơn bạc nghĩa
- vô ơn bội nghĩa
- vô phép
- vô phép vô tắc