vô phép | bt. Nh. Vô-lễ. |
vô phép | - tt Không giữ được đúng lễ độ của xã hội: Đứa trẻ vô phép. - đgt Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho là quá mạnh dạn: Tôi xin thưa với các cụ một điều. |
vô phép | I. tt. Nh. Vô lễ: Đứa trẻ vô phép. II. đgt. Xin phép một cách lịch sự để làm hoặc nói điều gì mà họ cho là có lỗi: Nói vô phép cụ, nó là đứa xấu bụng o Vô phép bác, bác ngồi chơi tôi dở tí việc. |
vô phép | tt Không giữ được đúng lễ độ của xã hội: Đứa trẻ vô phép. đgt Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho là quá mạnh dạn: Tôi xin vô phép thưa với các cụ một điều. |
vô phép | Nht. Vô-lễ. |
vô phép | .- Không giữ đúng lễ độ của xã hội: Con nhà vô phép. |
vô phép | Không có lễ-phép: Con nhà vô-phép. |
Bà Tuân bỗng nhớ ra mình ngồi đã khá lâu , vội vàng cầm thêm miếng trầu , đứng dậy : Thôi xin vô phép cụ để khi khác. |
Tuy một đôi khi nàng cãi lại mẹ chàng , song cũng nên nhận xét rằng có một gia đình nào con dâu không bao giờ vô phép với mẹ chồng ? Chàng thở dài lẩm bẩm : " Với lại cũng tại mẹ ta nữa kia ". |
Mai kính cẩn chắp tay chào : Vâng , mời cụ ngồi chơi , chúng cháu xin vô phép cơm cụ. |
Bà phán gọi giựt lại bảo : Hồng , thế mày nhất định không ăn cơm phải không ? Hồng cáu tiết trả lời buông sõng : Không ! Tức thì bà phán dằn mạnh bát xuống bàn , kêu la ầm ỹ : À ! Con này giỏi thật ! Nó nói dóng một dóng hai với tôi ! Cho mày đi Hà Nội để mày học lấy những tính nết vô phép vô tắc ấy phải không , con kia ?... Hay cô sắp đi ở riêng ở tây rồi , cô định vượt quyền tôi ngay từ bây giờ đấy ? Ông phán nằm trong phòng ngủ thét ra : Bà cứ để mặc xác nó , có được không ? Hoài hơi mà dạy bảo cái con người rắn mày rắn mặt ấy , cái đồ khốn nạn ấy. |
Thế nào , bà lớn nhất định ngồi ghế ? Vậy tôi xin vô phép hai bà với hai ngài nhé. |
ý chừng bà phán hiểu nên mắng át : Con nhà mới vô phép chứ , mới mất dạy chứ ! Cười bắn cả cơm ra bàn ăn ! Hồng và vội cho xong bữa , để ra hiên cười thực to. |
* Từ tham khảo:
- vô phúc
- vô phúc thiểu âm đức
- vô phước
- vô phương
- vô sản
- vô sản hoá