vô phúc | (phước) tt. Không có phúc, không được ơn trên ban phúc cho: Vô phúc, không con nối dõi. |
vô phúc | Không có phúc: nhà vô phúc o ông cho nó đi xe máy, vô phúc mà xô vào người ta. |
vô phúc | tt (H. phúc: tốt lành) 1. Không có được cái phúc đức của ông cha để lại: Có phúc, thợ mộc, thợ nề, vô phúc, thầy đề, thầy thông (tng). 2. Chẳng may: Vô phúc đi ô-tô hôm ấy thì chết rồi; Mày có vô phúc thì mới về làm dâu nhà ấy (Ng-hồng). |
vô phúc | Nht. Vô-hạnh. |
vô phúc | .- Thiếu phúc đức của cha ông để lại, tức thiếu sự dạy dỗ của ông cha: Con nhà vô phúc. |
vô phúc | Không có phúc: Nhà vô phúc. |
Bà Tịch cười hỏi bà Phán : Thế nào cô trắng răng đã về rồi đấy ư ? Bà Phán than thở : Nhà tôi vô phúc nên mới vớ phải một nàng dâu như thế. |
vô phúc cho ta , nếu ta có một người anh , người chị không ra gì ! Mai cười nói tiếp : Cứ gì anh. |
vô phúc cho chị mà hé răng nói lại. |
Ấy ai vô phúc trên đời Ra đường gặp phải cậu \ " Trời \ " bắt đi. |
Như các cụ nói ngày xưa thì cái nhà ấy là đại vô phúc. |
Tụi bạn còn dọa : "Đứa nào vô phúc đi ngang trường Nữ một mình coi như đi vào... tử địa". |
* Từ tham khảo:
- vô phước
- vô phương
- vô sản
- vô sản hoá
- vô sáu câu
- vô sinh