vô phương | đt. Không phương-hướng, đường-lối, cách-thế để xoay-xở, để giải-quyết: Vô-phương đào-tẩu; thôi, vô-phương. |
vô phương | tt. Không có phương cách gì: vô phương cứu chữa. |
vô phương | trgt (H. phương: cách giải quyết) Không có cách gì: Căn bệnh vô phương cứu chữa. |
Sân chim thì vô phương nói được. |
Con nhỏ chèo đò chắc là chèo mối , nó biết bà già định đi đâu , định làm cái gì nên nó biểu : Hỏng hỏi thăm thì vô phương kiếm ra , ngoại ơi. |
Hòa nói dể ợt , đợt nầy bồng bế nhau đi Từ Dũ lần nữa mà vô phương thì xin một đứa con nuôi về. |
Hồn dục chiêu hề bất phản , Tung nghĩ phỏng hề vô phương. |
Nhưng lần này thì vô phương. |
Trên báo Sức khỏe Đời sống , TS. Hoàng Đình Chân , bệnh viện K Trung ương khẳng định : "Bệnh ung thư không đáng sợ cũng không phải là vvô phươngcứu chữa. |
* Từ tham khảo:
- vô sản hoá
- vô sáu câu
- vô sinh
- vô sinh
- vô song
- vô số