vô song | tt. Không có tới hai, tức không ai bì kịp, hơn tất-cả: Võ-nghệ vô-song, tài-đức vô-song. |
vô song | tt. Không ai có thể sánh đôi được: tài vô song. |
vô song | tt, trgt (H. song: hai) chỉ có một, không thể có hai: Sự lãnh đạo sáng suốt vô song của chủ tịch Hồ Chí Minh (PhVĐồng). |
vô song | tt. Không có ai sánh kịp. |
vô song | .- Chỉ có một, không có đến hai: Năng lực vô song. |
vô song | Không ai sánh đôi được: Tài vô-song. |
Chào chàng một tiếng chào chung Những ai đó hạ mà đông rứa hè ? Chào chàng quốc sĩ vô song Đã đi đến cảnh có lòng tìm huê. |
(5) Đời Đường , Lưu vô song là vợ chưa cưới của Vương Tiên Khách. |
Tiên Khách nhờ được nghĩa sĩ Cổ áp Nha dùng kế đưa thuốc vào cho vô song. |
Quân thị danh chu đệ nhất ; Tin hồ tuyệt đại vô song. |
Ngược lại tên đầu đảng của "Đào lưu" là một võ sĩ đệ nhất vô song vùng này... Kim Chi khẽ nhíu mày vẻ khó chịu : Đệ nhất vô song , làm chó gì có thứ đó? Thế ra cô ở Đông Hà mà chẳng hiểu biết gì bọn cướp cả? Chậc , thì con gái con lứa như bọn này biết làm đếch gì thứ đó. |
Thế là nồi da xáo thịt , huynh đệ tương tàn ! Nghe đồn đại ca "Đệ nhị mải võ" là một đấng anh hùng , sao lại để cho bọn mật vụ sai khiến làm điều thất đức đến như vậỷ Chi bằng là ôm chặt lấy nhau , hai bên kết thành một khối , "Đào lưu" có vị đại ca võ lưvô songong , "Mãng xà" có người thủ lĩnh mưu cao , chước giỏi , nếu gặp nhau khác chi Gia Cát Lượng về với ba anh em họ Lưu. |
* Từ tham khảo:
- vô sư vô sách
- vô sư vô sách, quỷ thần bất trách
- vô sự
- vô sừng vô sẹo
- vô tác gác mỏ
- vô tang