vô phép vô tắc | Hỗn láo, không phép tắc, lễ độ (thường dùng đối với trẻ con): Con nhà vô phép vô tắc, mẹ nói một con cãi hai. |
vô phép vô tắc | ng Lời dùng để mắng những kẻ hỗn láo: Gặp thầy giáo thì phải chào lễ phép, chứ không được vô phép vô tắc như thế. |
Bà phán gọi giựt lại bảo : Hồng , thế mày nhất định không ăn cơm phải không ? Hồng cáu tiết trả lời buông sõng : Không ! Tức thì bà phán dằn mạnh bát xuống bàn , kêu la ầm ỹ : À ! Con này giỏi thật ! Nó nói dóng một dóng hai với tôi ! Cho mày đi Hà Nội để mày học lấy những tính nết vô phép vô tắc ấy phải không , con kia ?... Hay cô sắp đi ở riêng ở tây rồi , cô định vượt quyền tôi ngay từ bây giờ đấy ? Ông phán nằm trong phòng ngủ thét ra : Bà cứ để mặc xác nó , có được không ? Hoài hơi mà dạy bảo cái con người rắn mày rắn mặt ấy , cái đồ khốn nạn ấy. |
* Từ tham khảo:
- vô phúc thiểu âm đức
- vô phước
- vô phương
- vô sản
- vô sản hoá
- vô sáu câu