vô lối | bt. (lóng): Lảng, không phải đường: Làm chuyện vô-lối; xài vô-lối. |
vô lối | tt. Không theo lẽ nào: Làm việc theo kiểu vô lối thế không được o hạch sách vô lối. |
Thỉnh thoảng cũng có vài ngoại lệ như những trường hợp hy sinh vô lối , không cần thiết. |
Nó không còn dám bắt nạt những đứa trong lớp một cách vô lối nữa. |
Nói ba thì ba trách ngược mẹ nói nhiều , càm ràm không mệt mỏi , rồi giờ trở chứng đa nghi , ghen tuông vô lối... Không biết bao nhiêu lần ba anh em hỏi nhau : Giờ làm thế nàỏ Không ai trả lời được. |
Cái sự thương người vô lối đã hại bà rồi. |
Nhưng ẩn sau vẻ xấu xí và sự phóng túng vvô lốiđó là một trí tuệ phi thường , một con người hiểu sâu biết rộng , có kỹ năng chính trị và kinh tế đáng gờm , và khi cần thiết cũng rất dũng cảm và mạnh mẽ. |
(Ảnh : RMD Images) Cách đây hơn một tháng có tin Mariah Carey và vũ công Bryan Tanaka đã chia tay vì cô mệt mỏi phải bao cho những cuộc ăn chơi tốn tiền của tình trẻ và thói ghen tuông vvô lốicủa anh này. |
* Từ tham khảo:
- vô luận
- vô lực
- vô lượng
- vô lượng
- vô lượng vô biên
- vô mưu