vô liêm sỉ | tt. Không biết xấu-hổ, mặt chai mày đá: Kẻ vô-liêm-sỉ. |
vô liêm sỉ | tt. Không có nhân cách, không biết hổ thẹn: Đồ vô liêm sỉ o hạng người vô liêm sỉ. |
vô liêm sỉ | tt (H. liêm: ngay thẳng; sỉ: xấu hổ) Làm điều xấu mà không biết xấu hổ: Con người vô liêm sỉ ấy không chịu nghe lời khuyên bảo. |
vô liêm sỉ | .- Mất nhân cách tới mức dám có những hành động mà người ít biết tự trọng đến mức nào cũng không dám phạm. |
Ông tự trách đã yếu đuối , hèn nhát , vô liêm sỉ nên mới ngồi lại. |
Vì cái lợi nho nhỏ mà biến vợ con thành món hàng trao đổi , chẳng phải là kẻ vô đạo , vvô liêm sỉhay sao ? |
* Từ tham khảo:
- vô loài
- vô loại
- vô lối
- vô luân
- vô luận
- vô lực